Bảng giá đá xây dựng TPHCM
Vật liệu này cũng chiếm số lượng lớn trong công trình, cần lựa chọn kĩ lưỡng và nắm bắt được mức giá, chi phí mỗi khi có ý định xây dựng.
Mỗi hạng mục thi công trong công trình cần đến một loại đá khác nhau. Những vật liệu lựa chọn cần có những đặc điểm riêng, đảm bảo chức năng của nó trong khi thi công. Những loại đá khác nhau có thể kể tới đá đen, đá xanh, đá hộc..
STT |
VẬT LIỆU |
GIÁ CHƯA CÓ VAT |
GIÁ CÓ VAT |
1 |
Đá 1x2 Đen |
280.000 |
315.000 |
2 |
Đá 1x2 Xanh |
340.000 |
375.000 |
3 |
Đá 4x6 Đen |
310.000 |
325.000 |
4 |
Đá 4x6 Xanh |
340.000 |
380.000 |
5 |
Đá 5x7 Đen |
310.000 |
325.000 |
6 |
Đá 5x7 Xanh |
350.000 |
390.000 |
7 |
Đá 0x4 Đen |
220.000 |
240.000 |
8 |
Đá 0x4 Xanh |
280.000 |
290.000 |
9 |
Đá mi sàng |
240.000 |
260.000 |
10 |
Đá mi bụi |
230.000 |
250.000 |
Cần lựa chọn loại đá xây dựng ít tạp chất, sạch, trước khi đưa vào sử dụng, cần sàn lọc hết bụi bẩn, để đảm bảo chất lượng bê tông tốt nhất
Đá phải chứa ít hạt thoi, dẹt. Hạt thoi và hạt dẹt là những hạt có kích thước lớn nhất vượt quá 3 lần kích thước nhỏ nhất. Các hạt này chịu lực kém, dễ gãy vỡ. Nên sẽ ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu lực của bê tông. Vì vậy phải khống chế không vượt quá 15% khối lượng.
Đá dùng cho bê tông thường, độ hút nước không được lớn hơn 10%. Đá dùng cho bê tông thủy công, độ hút nước không lớn hơn 5%. Đá dùng cho bê tông cốt thép, độ hút nước không lớn hơn 3%
Vật Liệu Xây Dựng Huy Tuấn Phát chuyên cung cấp Bảng giá đá xây dựng TPHCM, đá xây dựng sỉ và lẻ giá rẻ, Đá 1x2, Dá 0x4, Đá Mi Sàng, Đá Mi Bụi, .... Tại TP Thủ Đức, Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, Q7, Q10, Q11, Q12, Bình Thạnh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Hóc Môn, TPHCM, BÌnh Dương, Đồng Nai,....
ĐỊA CHỈ: 39 Hồ Biểu Chánh - Phường 12 - Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh
SĐT: 0971.06.06.06 - 0916.859.666
GMAIL: vlxdhuytuanphat@gmail.com
WEB: VLXDHUYTUANPHAT.COM
Bảng giá vật liệu